Từ vựng

Học tiếng Anh miễn phí

Vocabulary

Learn Vietnamese for free

Danh từ và đại từ … Nouns and pronouns

Người
Person
đàn ông
man 
đàn bà
woman
nam
male
nữ
female
con trai
boy 
con gái
girl
đứa trẻ
child
đứa bé
baby
người quen
acquaintance
người bạn
friend
bạn trai
boyfriend
bạn gái
girlfriend
Gia đình
Family
người chồng
husband 
người vợ
wife
cha
father
mẹ
mother
con trai
son
con gái
daughter
em trai
brother  
em gái
sister
anh trai
older brother
em trai
younger brother
chị
older sister
em gái
younger sister
anh chị em ruột
sibling

Đại từ
Pronouns
Tôi
I
bạn
you
anh ta 
he
bà ấy
she
it
chúng ta
we, us
chúng tôi
we
họ
they
Thức ăn
Food
cơm
rice
cơm chiên
fried rice
thịt gà
chicken
thịt bò
beef
thịt heo
pork
thịt tôm
prawn
fish
quả
fruit
táo
apple
rau
vegetable
bún
noodles
noodles
bánh mỳ
bread
bánh mì
bread - often a bread roll filled with salad and meat
bún bò huế
Bun Bo Hue - A style of beef noodle soup
bánh bèo
a type of small steamed rice cake
bánh xèo
a type of pancake
kem
ice cream
sô cô la
chocolate
Thức uống
Drink
nước
water
nước hoa quả
fruit juice
nước cam
orange juice
nước đá
ice
sữa
milk
trà sữa
milk tea
cà phê
coffee
trà
tea
sữa trà
milk tea
bia
beer
rượu
wine
rượu nho
wine
rượu trắng
white wine
rượu vang đỏ
red wine
cái đầu
head 
óc 
brain 
đối mặt 
face 
mắt 
eye 
mũi 
nose 
môi 
lip 
răng 
tooth 
tóc 
hair 
má 
cheek 
tai 
ear 
miệng  
mouth 
lưỡi 
tongue 
cái cổ 
neck 
thân hình 
body 
ngực 
chest 
nhũ hoa 
breast
tim 
heart 
eo 
waist 
trở lại 
back 
breast [col] 
dạ dày 
stomach
đáy 
bottom 
vai 
shoulder 
khuỷu tay 
elbow 
ngón tay 
finger 
cánh tay 
arm  
tay 
hand 
móng tay 
fingernail 
chân 
leg 
đầu gối 
knee 
chân 
foot 
ngón chân 
toe 
đùi 
thigh  
mắt cá 
ankle
móng chân 
toenail 
Quốc gia và ngôn ngữ
Countries and languages
Phi
Africa
Á
Asia
Úc
Australia
Trung Quốc
China
Anh
England
Âu
Europe
Pháp
France
Đức
Germany
Ấn Độ
India
Hàn Quốc
Korea
Nga
Russia
Tây ban nha
Spain
Thái Lan
Thailand
Mỹ
USA
Việt Nam
Vietnam
ngôn ngữ
Language
tiếng Anh
English (language)
tiếng Thái Lan
Thai (language)
Quần áo
Clothes
áo sơ mi
shirt
quần
trousers
đầm
dress
chân váy
skirt
giày
shoes
dép xăng đan
sandals
Nghề
Occupations
giáo viên 
teacher
một học sinh
a student
một nghệ sĩ
an artist
một ca sĩ
a singer
một sĩ quan cảnh sát
a police officer
một diễn viên
an actor
Tôi nghỉ hưu
I'm retired
Giáo dục
Education
trường đại học
university
trường học
school
Sách  
book 
Vở  
note book  
giấy
paper
cây bút
pen
từ
word
câu
sentence
nhà ở
House
nhà vệ sinh
toilet
quạt
fan
cái ghế
chair
bàn
table
điều hòa
air conditioner
cái cốc
cup
ly 
glass
cánh cửa
door
cửa sổ
window
xe cộ
Vehicles
xe đạp
bicycle
xe hơi
car
xe máy
motor cycle
xe tắc xi
taxi
xe lửa
train
máy bay
plane
xe buýt
bus
cửa hàng
Places (shops, stores, etc.)
ga xe lửa
train station
sân bay
airport
điểm dừng xe buýt
bus stop
chợ
market
cửa hàng
shop, store
cửa tiệm
shop
cửa hàng bánh mì
bakery
quán cà phê
coffee shop
nhà hàng
restaurant
quán ba
bar
khách sạn
hotel
spa
spa
ticket
vé đi một chiều
one way ticket
một vé khứ hồi
a round trip ticket
Cái
classifier for things
Con
classifier for animals

Động từ … Verbs

Động từ trong tiếng Anh khó hơn nhiều so với tiếng Việt. Trong tiếng Việt, một động từ không thay đổi, nhưng trong tiếng Anh đôi khi kết thúc của một động từ sẽ thay đổi và đôi khi toàn bộ động từ sẽ thay đổi tùy thuộc vào người đang thực hiện hành động và khi hành động đang diễn ra. Ví dụ:
Verbs in English are much harder than Vietnamese. In Vietnamese, a verb does not change, but in English sometimes the end of a verb will change and sometimes the whole verb will change depending on who is performing the action and when the action takes place. For example:
Tôi là ...
I am ...
Bạn là ...
You are ...
Anh ấy là ...
He is ...
Cô ấy là ...
She is ...
Nó là ...
It is ...
Chúng tôi là ...
We are ...
Bạn (số nhiều) là ...
You (plural) are ...
Họ là ...
They are ...
Tôi có ...
I have ...
Bạn có ...
You have ...
Anh ấy có ...
He has ...
Cô ấy có ...
She has ...
Nó có ...
It has ...
Chúng tôi có ...
We have ...
Bạn (số nhiều) có ...
You (plural) have ...
Họ có ...
They have ...
Tôi có ...
I go ...
Bạn có ...
You go ...
Anh ấy có ...
He goes ...
Cô ấy có ...
She goes ...
Nó có ...
It goes ...
Chúng tôi có ...
We go ...
Bạn (số nhiều) có ...
You (plural) go ...
Họ có ...
They go ...
là 
to be 
??? 
to not be 
có 
to have
có 
to own
để nghĩ
to think
cảm thấy
to feel
tin tưởng
to believe
băn khoăn
to wonder
hiểu
to understand
để biết
to know
nhớ
to remember
quên
to forget
hy vọng
to hope
thích
to like
muốn
to want
muốn
to want (to have something)
sở hữu
to want (to do something)
cần
to need
yêu
to love
sợ
to fear
học
to learn
học
to study
đọc
to read
viết
to write
dịch 
to translate 
cười
to laugh
khóc
to cry
làm 
to do
làm 
to make 
làm 
to work 
thử 
to try
sử dụng 
to use
tìm kiếm 
to look for
để tìm 
to find
...
...
nhìn
to see
xem
to watch
nghe
to hear
nghe
to listen
để chạm 
to touch
noi
to speak, to say
...
...
nấu ăn 
to cook
ăn 
to eat
uống 
to drink
chạy 
to run
đó là đi bộ 
to walk 
bơi 
to swim
ngã 
to fall
...
...
thức dậy 
to wake up
đưng lên 
to get up 
đứng đậy  
to stand up
đi tắm 
to take a shower
Đánh răng 
to brush teeth
Ăn mặc 
to dress
cởi quần áo 
to undress
ngồi xuống 
to sit down
nằm xuống 
to lie down 
để đi ngủ 
to go to bed 
đi ngủ 
to go to sleep
ngủ 
to sleep
...
...
để bắt đầu 
to start 
dừng lại 
to stop
mở
to open
đóng  
to close
tắt  
to turn off
bật
to turn on
...
...
Để rửa 
to wash
để khô 
to dry
làm sạch 
to clean
chơi 
to play
chụp ảnh 
to take photo
sụp đổ 
to crash
lái xe (ôtô) 
to drive (car)
để in 
to print
đánh máy 
to type
thuộc về 
to belong to
...
...
...
...
được sinh ra
to be born
nó kết hôn 
to marry
ly hôn 
to divorce
tốt nghiệp 
to graduate
nghỉ hưu 
to retire
chết 
to die
...
...
mua 
to buy
bán  
to sell
trả 
to pay
đến để xem 
to give
đỡ 
to help
mua 
to earn
kiếm được 
to rent 
thuê 
to hire
cho 
to send
để gửi 
to visit
đặt  
to book, to reserve
bảo  
tell
gọi cho  
to call
thuê 
to ask 
để trả lời 
to answer
lặp lại 
to repeat
nói chuyện 
to talk
nói  
to speak, say, tell
để gặp 
to meet
...
...
đi 
to go (to)
đi ra ngoài
to go out
để lại / đi 
to leave / depart
đến 
to come (to)
đến 
to arrive 
đi vào  
to come in
trở lại 
to return
ở lại 
to stay, remain
đi du lịch 
to travel
đi xe 
to ride 
đi (xe taxi)
to take (taxi)
mang 
to bring
lấy 
to take 
để có được 
to get
nhận 
to receive
hỏi 
to come to see
đi xem 
to go to see
đi nghỉ  
to take a holiday
...
...
để thành công 
to succeed
chi tiêu 
to spend
...
...
đã 
did 
đang 
am 
sẽ 
will  
phải 
must 
nên 
should 
có thể 
can 
không được 
must not 
không nên
should not 
không thể 
can not 
vừa mới
just (a moment ago)
đã từng 
used to 
đã được 
was, have been
Động từ
Verbs
tôi đi
I go
tôi sẽ đi
I will go
tôi đã đi
I did go
tôi đã từng đi
I used to go
tôi đang đi
I am going
tôi có lẽ đi
I may go
tôi có thể đi
I can go
tôi nên đi
I should go
tôi phải đi
I must go
tôi không bao giờ đi
I never go
tôi hiếm khi đi
I rarely go
tôi thỉnh thoảng đi
I sometimes go
tôi thường đi
I usually go
tôi luôn luôn đi
I always go
tôi sẽ không đi
I will not go
tôi đã không đi
I did not go
tôi đang không đi
I am not going
tôi có lẽ không đi
I may not go
tôi không nên đi
I should not go
tôi không phải đi
I must not go
tôi không có thể đi
I can not go

Tính từ và Trạng từ … Adjectives and Adverbs

Trong tiếng Anh, tính từ được đặt trước danh từ, nhưng trong tiếng Việt, tính từ được đặt sau danh từ. Ví dụ
In English, adjectives are placed before the noun, but in Vietnamese, adjectives are placed after the noun. For example
người đàn ông tốt
good man
viên giỏi
skilful teacher

tôi cảm thấy ...
I feel ...
tôi ...
I am ...
khỏe
strong
bình thường
normal
mệt
tired
đói
hungry
khát
thirsty
nóng
hot
lạnh
cold
mệt
tired
ngái ngủ
sleepy
vui
happy
buồn
sad
sợ
afraid
bực bội
angry
Bạn đẹp
You are pretty
Bạn rất xinh
You are very pretty
bận
busy
già / trẻ
old / young
đẹp
pretty
xinh đẹp
beautiful
dễ thương
cute
ưa nhìn
good looking
đẹp
handsome
lịch sự
polite
thông minh
intelligent
tốt bụng
kind
xấu
bad
tinh khôn
cute
đẹp
beautiful, handsome
tử tế
kind
khôn ngoan
wise
ngu si
foolish
tột
fine, good
giỏi
good, skilled
chậm
slow
nhanh
fast
giá rẻ
cheap
đắt
expensive
mới
new
old
nhỏ bé
small
lớn
big
giống nhau
same
khác nhau
different
màu
color
màu đỏ
red
màu trái cam
orange
màu vàng
yellow
màu xanh lá
green
màu xanh da trời
blue
màu trắng
white
màu nâu
brown
màu đen
black
màu hồng
pink
màu sáng
light color
màu tối
dark color
Đúng
Right
Sai rồi
Wrong
dieu gi
Something
cái gi
Anything
ở trên
on, above
dưới
below, under
bên
side
trái
left
phải
right
bên trái
left side
bên phải
right side
kế bên
next to
Đối diện
opposite
rẻ
cheap
đắt
expensive
quá rẻ
so cheap
quá đắt
too expensive

Số 1-12 … Numbers 1-12

mười hai                Twelve  
mười       Eleven      One  	
mười hai      Ten         Two  
mười một       t  Nine        Three
                  Eight        Four
                   Seven    Five	
 sáu  		                     Six
chút ít
few
nhiều
many, much, a lot
mười hai twelve 
mười một     một eleven     one
mười           hai ten           two
chín               ba nine           three
tám           bốn eight         four
bảy       năm seven     five
sáu six

Ngày = Days

bây giờ 
now 
hôm nay 
today 
hôm qua
yesterday
ngày mai 
tomorrow
Thứ hai
Monday
Thứ ba 
Tuesday
Thứ tư 
Wednesday
Thứ sáu 
Friday
Thứ năm
Thursday
ngày thứ bảy
Saturday
chủ nhật 
Sunday
giây
second
phút 
minute
giờ
hour
ngày
day
tuần
week
tháng
month
năm
year
ngày cuối tuần
weekend

xxxxxxxxx … Classifiers

Classifiers
In English, classifiers are not used.
In Vietnamese,
classifiers are required before a nouns when referring to a specific noun such as "the cat", "this dog", or "those birds". classifiers are also required when stating the number of a noun such as "a dog", "two trees", or "a few birds". classifiers are not used when talking referring to the noun generally as in "I like dogs" or "Trees are good for the environment".
Common classifiers
Usually used for:
cái 
inanimate objects - ????
con
animals - dogs, cats, birds, etc.
cây
stick-like objects - trees, plants, guns, canes, etc.
chiếc
objects worn or moved by people - shirt, shoes, car, chair, etc.
quả/trái
globular objects - Earth, fruits, etc.
quyển/cuốn
book-like objects - books, journals, etc.
tờ
thin objects made of paper - newspaper, paper, calendar
việc
an event or an ongoing process - ???
người
people - man, woman, Vietnamese person, etc.
bài
compositions - songs, drawings, poems, essays, etc.
tòa
buildings of authority - courts, halls, etc.
Examples
Examples
Tôi thấy con chó.
I see the dog.
Tôi thấy một con chó.
I see a dog.
Tôi thấy một con chó.
I see one dog.
Tôi thấy hai con chó.
I see two dogs.
Tôi thấy nhiều con chó.
I see many dogs.
Tôi thích con chó này.
I like this dog.
Tôi thích con chó đó.
I like that dog.
Tôi thích những con chó này.
I like these dogs.
Tôi thích những con chó đó.
I like those dogs.
Tôi thích các chó.
I like dogs.

Comparisons
Tôi có nhiều tiền hơn bạn. I have more money than you.
Tôi có ít tiền hơn bạn. I have less money than you.

Sự giao hội, Giới từ & Thán từ
... Conjunctions, Prepositions & Interjections

từ
from
đến
from
khoảng cách
distance
không sao
no problem
Chính xác
exactly
gần nhất
nearest
rất nhiều
very much, very many, a lot
rồi
already
chưa
yet
một chút = một ít
a little
tiếp tục nào
continue
chắc rồi
sure - Absolutely, certainly
đằng kia
over there
ví dụ
For example
một vài
a few, some
một tý
a little
có lâu rồi tôi có đi
a long time ago
Từ vựng
Vocabulary
Đại từ
Pronouns
tôi
I
bạn
you
anh ấy
he
cô ấy
she
nó
it
chúng tôi, chúng ta
we
họ
they
Trong tiếng Anh và tiếng Việt, các từ sau được đặt trước các tính từ khác.
In English and Vietnamese following words are placed before other adjectives.
rất
very
thật
so, very
quá
too
vi du
for example
rất mệt
very tired