Cụm từ hữu ích

Useful phrases

Học tiếng Anh miễn phí. Learn Vietnamese for free.

Nhà = Home
 
Lời chào Greetings
Câu lệnh Statements
Câu hỏi và câu trả lời Questions and Answers

Lời chào

Greetings

Xin chào Hello
Chào buổi sáng Good morning
Chào buổi tối Good evening
Chúc ngủ ngon Goodnight
Tạm biệt Goodbye
được gặp bạn to meet you
rất vui được gặp bạn Very pleased to meet you
tôi rất vui được gặp bạn very pleased to meet you
Tôi rất vui được gặp các bạn I am happy to meet you.
tôi cũng rất vui được gặp bạn I also very pleased to meet you.
rất vui được nói chuyện với ban Very pleased to talk with you
rất vui được nói chuyện với bạn. Very pleased to talk with you.
Tên tôi là Paul. My name is Paul.
Tên tôi là Paul Gerrard. My name is Paul Gerrard.
xin chào Paul Hi Paul
Chào buổi sáng Paul Good morning Paul
Chào buổi tối paul Good evening Paul (note tối ≠ tôi)
Cảm ơn Thank you
rất nhiều very much, very many, a lot
cảm ơn rất nhiều Thank you very much
mời bạn ngồi Sit down please
xin lỗi Sorry
Không có gì You are welcome
tôi cũng vậy Me too

Câu lệnh

Statements

tôi khỏe. I am well.
tôi đói I'm hungry
Tôi là người Việt Nam. I am Vietnamese.
Tôi là bạn của linh I am friend of Linh
Tôi là Tuấn I am Tuan
tôi đang tìm ... I am looking for ...
tôi đang tìm sân bay I am looking for airport
tôi đang đi I am walking
tôi đang ngồi trên ghế I'm sitting in a chair
Tôi đang nhìn bạn I am looking at you
Tôi thích con người Việt Nam I like Vietnamese people
Tôi thích ăn đồ ăn Việt Nam. I love Vietnamese food.
Ồ, tôi thích đồ ăn Việt Nam Oh, I Like Vietnamese food
Tôi muốn ... I want ...
Tôi muốn ăn sushi I want to eat sushi.
Tôi muốn đi ăn tối I want have dinner
tôi muốn ăn cái gì đó I want to eat something.
Tôi muốn học tiếng Việt. I want to learn Vietnamese.
Tôi muốn mua I want to buy
Tôi không muốn ... I do not want ...
Tôi không muốn mua I do not want to buy
tôi không muốn mua cây viết của bạn I do not want to buy your pen.
Nhưng tôi không muốn đi chơi với bạn. But I don’t want to hang out with you.
Tôi nghĩ là tôi thích bạn I think I like you.
tôi nghĩ là tôi không thích bạn I think I don’t like you.
Tôi nghĩ là. Nó không đắt lắm. Khoảng dưới 200.000 vnd.I think it’s not expensive. About under two hundred VND.
Tôi nghĩ là thịt gà rẻ, bò bít tết đắt I think chicken is cheap, beefsteak is expensive.
Tôi nghĩ là. Tôi muốn ăn sushi . I think. I want to eat sushi.
tôi nghĩ bạn có thể bắt taxi I think you can catch a taxi
tôi nghĩ ngày mai chúng ta sẽ không ... I think tomorrow we will not be ...
Nhưng tôi nghĩ là chúng ta có thể đi quán café But I think we can go to coffee shop.
Tôi nghĩ là. Tôi không thể đến đó. I don’t think I can go there.
toi có một vài cái I have a few
Tôi không có xe máy I don’t have motor bike.
bạn có rất nhiều táo You have a lot of apples
bạn có rất nhiều quả táo You have a lot of apples
Tôi không biết nữa, để tôi xem đã I don’t know, let me see.
Tôi buồn vì bạn không thích tôi I am sad, because you don’t like me.
tôi đi đây I leave
tôi cũng I also
tôi sẽ dậy cho bạn tiếng việt I will teach you Vietnamese.
tôi kém bạn 15 tuổi I am 15 years younger than you
Tôi sông ở Uc. I live in Australia.
Tôi đã đến Việt Nam bốn lần. I have been to Vietnam four times.
Tối có nói tiếng việt một chút I can speak Vietnamese a little.
tối đến từ úc. I am from Australia.
Tôi muốn ăn tối tại tại nhà hàng việt nam I want to have dinner at Vietnamese restaurant.
tôi đã có cây viết này rồi I have had this pen.
tôi phải đi ra ngoài với bạn tôi I must go out with my friend
tôi tham gia buổi tiệc sinh nhật của cô ấy I attend her birthday party
tôi hiểu. I understand.
Tôi không hiểu. I do not understand.
Tôi đi vào I go in(side)
Tôi đi ra ngoai I go out(side)
Tôi tắt …. I turn off …
Tôi bật air conditioner I turn on the air conditioner
Tôi bán this phone I buy this phone
Tôi đi đến chợ I go to the market.
Tôi đi chợ ... I go to the market (to ...)
Tôi vừa tắm xong I have just taken a shower
Tôi đi làm và đi học I went to work and went to school
Tôi đi ra ngoài I'm going out
tôi đi đến chợ để mua nước I go to the market to buy water
Chúng tôi học chung trường We study same school
Bây giờ chúng tôi ở cùng nhau Now we live together
Đây là … This is ….
Đây là bạn cùng phòng của tôi This is my room-mate
Đây là cánh cửa This is the door
Đó là … That is …
Đó là cái quạt That is the fan
Đó là cánh cửa That is the door
Làm ơn cho tôi biết Please let me know.
Làm ơn nói cho tôi biết Please let me know.
không sao đâu It is okay
Sao cũng được, tuỳ ý bạn Whatever, it’s up to you.
ok hẹn gặp bạn vào cuối tuần Okay, see you on weekend
Paul bảo tôi gọi cho tuấn. Paul told me to call Tuan
hãy gọi cho em trai bạn. Please call your brother
nó ở đằng kia it is over there
1 giờ one o’clock
12h kém 15 phút 12 o’clock less 15 minutes = 11:45.
12 giờ kém 15 11:45 = quarter to 12.
... 12:15 = quarter past 12
khoảng 300 kilomet about 300 kilometres
khoảng 5 đô la about 5 dollars
đối diện với bưu điện across from the post office / opposite the post office
Nguyên ngày All day
Amy là bạn gái của John. Amy is John’s girlfriend.
John là bạn trai của Amy. John is Amy’s boyfriend.
??? As soon as possible.
Vào 3 giờ buổi chiều At 3 o’clock in the afternoon
đường số 5 At fifth street
Vào 7 giờ tối At 7 o’clock at night
Giữ im lặng Be quiet.
Gọi cho tôi Call me.
Gọi cảnh sát Call the police.
Nhà hàng việt nam Vietnamese restaurant
ôi chúa ơi. Đó là nhà hàng đắt tiền . OMG. That is restaurant expensive.
Sao cũng được tuỳ ý bạn Whatever. It’s up to you.
Có một nhà hàng Mỹ trên đường nguyễn trãi. There is an American restaurant on Nguyễn Trãi street
Ồ . Tuyệt quá. Hãy gọi cho tôi. Oh. Great. Call me.
Có nhà hàng sushi Nhật Bản chúng ta có thể ăn sushi và uống nước ép táo ở đó There is Japanese sushi restaurant. We can eat sushi and drink apple juice there.
Ở trên đường Bùi Viện On Bùi Viện street
Đừng lo. Tôi sẽ đến đón bạn. Don’t worry. I will pick you up.
Ồ tuyệt vời. Tôi sẽ chờ bạn. Oh. Great. I will wait for you.
bạn nói tiếng việt rất giỏi You speak Vietnamese very well.
Đã thử qua rồi Been there done that.
cô ấy không có điện thoại She doesn’t have mobile.
Được rồi, vào đêm giáng sinh tôi sẽ đi chơi với bạn và em gái tôi, em gái tôi thích nước táo ép. Okay! On Christmas night I will hang out with you and my sister. My sister likes apple juice.
Được rồi , hẹn gặp bạn vào đêm giáng sinh Okay. See you on Christmas night.
để tôi xem . Em gái của tôi rất thích ăn thịt gà. Let me see. My sister really likes eating chicken
thực đơn menu (or drink list)

Câu hỏi

Questions

Ha used at end of Yes/No question
... ai? Who ... ?
Đây là ai? Who is this?
Cái này thuộc về ai? Who does this belong to?
Cái này là của ai? Whose is this?


... gi? What ... ?
bạn muốn ăn cái gì?? What do you want to eat?
bạn muốn ăn cái gì cho buổi sáng? What do you want to eat in the morning?
Bạn tên gì? = Bạn tên là gì? What is your name?
Tên của bạn là gì? What is your name?
Bạn nói gì? What did you say?
Tên bạn cùng phòng với bạn là gì What is the name of your roommate?
bạn muốn ăn cái gi? What kind of food do u want to eat?
Bạn muốn ăn gì ? Thịt gà hay cá? What do you want to eat? Chicken or fish
Đây là cái gì ? What is this?
đây là cái máy điều hoà This is an air conditioner
Đó là cái gì ? What is that?
Đó là cái vỏ điện thoại That’s phone case.
bạn làm nghề gi? What do you do? (What is your occupation?)
tôi không làm gì cả I don't do anything.
tôi là một ... I am a ...
tôi đang tìm ... I am looking for ...
mấy giờ rồi? What time is it?


Khi nào ... ? When ... ?
Khi nào chúng ta sẽ đi When will we go?
Khi nào tàu đến? When does the train arrive?
Khi nào bạn sẽ đi làm? When will you go to work?
Khi nào bạn muốn gặp tôi When do you want to meet me?


Tại sao ... ? Why ... ?
Tại sao bạn lại đến việt nam? Why did you come to Vietnam?
Tại sao bạn chọn việt nam để du lịch Why you choose Vietnam to travel?
Tại sao bạn lại muốn đi chơi với tôi Why you want to hang out with me?
Tại sao bạn lại muốn đi chơi với em gái bạn Why do you want to hang out with your sister?
Bởi vì cô ấy là em gái tôi , tôi yêu cô ấy Because she is my sister, I love her.


... ở đâu? Where ... ?
toilet ở đâu? Where is the toilet?
cái chợ gần nhất ở đâu? Where is the nearest market?
Bạn từ đâu tới? Where are you from?
Bạn đến từ đâu? Where are you from?
Bạn muốn đi đâu? Where do you want to go?
Bạn muốn ăn tối ở đâu? Where do you want to have dinner?
bạn muốn ăn ở đâu? Where do want to eat?
tôi muốn ăn ở nhà hàng việt nam I want to eat at a Vietnamese restaurant
Ồ tuyệt quá. Nhà hàng đó ở đâu? Oh. Great. Where is that restaurant?
cái chợ ở đâu? Where is the market?
Hôm nay bạn đi đâu? Today, where you go?


Làm sao ... ? How ...?
Làm sao bạn đến chợ? How you come to market?
Làm sao bạn đến đây đuợc? How you get here?
làm cách nào how
làm sao how
làm như thế nào how


... bao lâu? How long ...?
bạn ở dây bao lâu? How long have you been here?
bạn ở dây bao lâu rồi? How long have you been here?
bạn ở việt nam bao lâu rồi? How long have you been in Vietnam?


Bao nhiêu How much ...? / How many ...?
Bạn bao nhiêu tuổi How old are you?
Bạn bao nhiêu tuổi? How old are you?
Bao nhiêu? How much?
Bao tiền (tiền)? How much (money)?...
Cái này bao nhiêu? How much is this?
Cái đó bao nhiêu? How much is that?
bao nhiêu km? How many km?
gia đình bạn có bao nhiêu How many people in your family?
Bao nhiêu tiền cây viết này? How much is the pen?
Bao nhiêu quả táo trên bàn? How many apples on the table?


bao xa ... ? How far ... ?
bao xa từ hcm đến hà nội How far from hcm to hanoi


Bạn khỏe không? How are you?
Còn bạn thì sao? How about you?


Hôm nay thời tiết như thê nào? How is the weather today?
Bạn có ... ? Do you ... ?
Bạn muốn uống nuớc không? Do you want to drink water?
Bạn có muốn hỏi tôi điều gì không? Do you want to ask me something?
Bạn có muốn hỏi tôi cái gì không? Do you want to ask me anything?
Bạn có muốn đi chơi với tôi vào đêm giáng sinh không? Do you want to hang out with me on Christmas night?
Tôi đói. Bạn có muốn ăn gì không ? I’m hungry. Do you want to eat something?
Tôi khát. Bạn có muốn uống gì không? I’m thirsty. Do you want to drink something?
bạn biết bây giờ là mấy giờ không? Do you know what time it is?
bây giờ là ... The time is ...
Bạn có con không? Do you have any children?
Bạn có nói được tiếng Việt không Do you speak Vietnamese?
bạn có điện thoại không ) Do you have mobile?
vâng tôi có 1 cái điện thoại Yes. I have a mobile.
Bạn có số điện thoại không ? Do you have telephone number?
Chắc chắn rồi. Tôi có số điện thoại. Sure. I have telephone number.
Bạn có tiền đô la không? Do you have money dollars ?
Không tôi không có. No. I don’t have.
bạn có thích ăn cơm không? Do you like to eat rice?
bạn muốn uống cái gì không? Do you want to drink something?
Bạn có muốn đi chơi với tôi không ? Do you want to hang out with me?
bạn muốn đi cùng tôi không? Do you want to come with me?
bạn biết cái chợ ở đâu không? Do you know where the market is?
bạn biết sân bay ở đâu không? Do you know where the airport is?
bạn biết bến xe bus ở đâu không Do you know where the bus station is?
bạn biết làm sao để đến sân bay không? Do you know how to get to the airport?
bạn biết làm sao để đến airport? Do you know how to get to the airport?
bạn có biết nhà vệ sinh nào quanh đây không? Do you know if there is a restroom around here?
Nhà bạn có nhà vệ sinh trong nhà không? Do you have a restroom in your house?
bạn có cây viết này chưa? Do you have this pen?


Tôi có ... không? Am I ...
Tôi có đang phát âm chữ này đúng không? Am I pronouncing it correctly?


bạn là ... hả? Are you ... ?
bạn là người việt nam hả? Are you Vietnamese?


Bạn có sao không? Are you okay?
Bạn có sợ không? Are you afraid?
Bạn có bị dị ứng không Are you allergic to anything?
Bạn có bận không? Are you busy?
Bạn có thoải mái không ? Are you comfortable?
Bạn có chắc không? Are you sure?
Bạn có đến tối nay không? Are you coming this evening?
Bạn có giúp cô ấy hay không? Are you going to help her?
Bạn có giúp cô ấy hay không? Are you going to help her?
Bạn có đói không? Are you hungry?
Bạn có khát nước không? Are you thirsty?
Bạn có đi làm không ngày mai? Are you working tomorrow?
Tối nay bạn có rảnh không? Are you free tonight?
Bạn ở đây một mình hà? Are you here alone?
Bạn bị bệnh hà? Are you sick?
Bạn là người Việt Nam hả? Are you Vietnamese?
Bạn là người Mĩ không? Are you American?
Bạn sẽ đi máy bay hoặc tàu hỏa? Will you take a plane or train?
Bạn sẽ đi với tôi tối nay? Will you come with me this evening?
Tối nay bạn có rảnh không? Are you free tonight?
Bạn đã kết hôn chưa Are you married?
Bạn sẵn sàng chưa? Are you ready?
Chúng có giống nhau không? Are they the same?
Họ có đến tối nay hay la không? Are they coming this evening?
Có buổi hòa nhạc nào không? Are there any concerts?
Tôi có ... không ? Can I ... ?
Tôi có thể làm cuộc hẹn vào thứ hai tuần tới không ? Can I make an appointment for next Monday?
Tôi có thể ngồi ở đây không ? Can I sit here?
Tôi có thể đậu ở đây không ? Can I park here?
Tôi có thể xem hộ chiếu của bạn được không? Can I see your passport?
Tôi có thể thử cái này được không Can I try this on?
Tôi có thể mượn bạn 1 ít tiền được không ? Can I borrow some money?


Bạn có .... không ? Can you fix this?
Bạn có thể sửa cái này được không ? Can you ... ?
Bạn có nói được tiếng việt không Can you speak Vietnamese?
Bạn có nói tiếng việt không? Can you speak Vietnamese?
bạn có thể nói tiếng việt không Can you speak Vietnamese?
Bạn có thể giúp tôi không ? Can you help me?
Bạn có thể nói lớn hơn không ? Can you speak louder please?
Bạn có thể lập lại được không ? Can you repeat that please?
Bạn có thể nói cho tôi biết làm sao để đi đến sân bay Can you tell me how to get to the airport?
Bạn có thể đưa cho tôi cái bút bi không ? Can you pass me a pen?
Chắc chăn rồi. Tôi có thể. Sure. I can.
Bạn có thể cho tôi một ly nước? Can you give me a glass of water?
Không tôi không thể. No. I can’t.
Bạn có thể đưa cho tôi 1 ly cà phê đá được không? Can you give me a glass iced coffee?
Cho tôi xem qua thực đơn được không? Can I look at the menu?
Em gái tôi có thể đi cùng chúng ta không Can my sister go with us?


bạn đã đặt bàn chưa? Did you book a table?


tôi có thể giúp gì cho bạn? May I help you?
Tính tiền cho tôi hãy tính tiền cho tôi. May I have the bill please?
Hãy tính tiền cho tôi. May I have the bill please?
Hãy đưa hóa đơn cho tôi. May I have the bill please?
Paul, chúng ta goi video được không? Paul, can we call by video call?
khoảng cách hà nội và hcm ? Distance between Hanoi and HCM
Vào cuối tuần được không? On weekend, okay?
Còn gì nữa không? Anything else?
Thật vậy sao ! Chúng ta có thể đi quán caffe Really! We can go to coffee shop?
Vâng Yes
được Yes, sure
Đừng nói "Vang" - Just say "đồng ý" Do not say "Vang" (Vang is said by younger person to older person) - "đồng ý" = "Agree" and is said by an older person to a younger person)
Chắc chắn rồi. Sure
Không No
tôi không biết I don't know