Câu lệnh | Statements |
tôi khỏe. | I am well. |
tôi đói | I'm hungry |
Tôi là người Việt Nam. | I am Vietnamese. |
Tôi là bạn của linh | I am friend of Linh |
Tôi là Tuấn | I am Tuan |
tôi đang tìm ... | I am looking for ... |
tôi đang tìm sân bay | I am looking for airport |
tôi đang đi | I am walking |
tôi đang ngồi trên ghế | I'm sitting in a chair |
Tôi đang nhìn bạn | I am looking at you |
Tôi thích con người Việt Nam | I like Vietnamese people |
Tôi thích ăn đồ ăn Việt Nam. | I love Vietnamese food. |
Ồ, tôi thích đồ ăn Việt Nam | Oh, I Like Vietnamese food |
Tôi muốn ... | I want ... |
Tôi muốn ăn sushi | I want to eat sushi. |
Tôi muốn đi ăn tối | I want have dinner |
tôi muốn ăn cái gì đó | I want to eat something. |
Tôi muốn học tiếng Việt. | I want to learn Vietnamese. |
Tôi muốn mua | I want to buy |
Tôi không muốn ... | I do not want ... |
Tôi không muốn mua | I do not want to buy |
tôi không muốn mua cây viết của bạn | I do not want to buy your pen. |
Nhưng tôi không muốn đi chơi với bạn. | But I don’t want to hang out with you. |
Tôi nghĩ là tôi thích bạn | I think I like you. |
tôi nghĩ là tôi không thích bạn | I think I don’t like you. |
Tôi nghĩ là. Nó không đắt lắm. Khoảng dưới 200.000 vnd. | I think it’s not expensive. About under two hundred VND. |
Tôi nghĩ là thịt gà rẻ, bò bít tết đắt | I think chicken is cheap, beefsteak is expensive. |
Tôi nghĩ là. Tôi muốn ăn sushi . | I think. I want to eat sushi. |
tôi nghĩ bạn có thể bắt taxi | I think you can catch a taxi |
tôi nghĩ ngày mai chúng ta sẽ không ... | I think tomorrow we will not be ... |
Nhưng tôi nghĩ là chúng ta có thể đi quán café | But I think we can go to coffee shop. |
Tôi nghĩ là. Tôi không thể đến đó. | I don’t think I can go there. |
toi có một vài cái | I have a few |
Tôi không có xe máy | I don’t have motor bike. |
bạn có rất nhiều táo | You have a lot of apples |
bạn có rất nhiều quả táo | You have a lot of apples |
Tôi không biết nữa, để tôi xem đã | I don’t know, let me see. |
Tôi buồn vì bạn không thích tôi | I am sad, because you don’t like me. |
tôi đi đây | I leave |
tôi cũng | I also |
tôi sẽ dậy cho bạn tiếng việt | I will teach you Vietnamese. |
tôi kém bạn 15 tuổi | I am 15 years younger than you |
Tôi sông ở Uc. | I live in Australia. |
Tôi đã đến Việt Nam bốn lần. | I have been to Vietnam four times. |
Tối có nói tiếng việt một chút | I can speak Vietnamese a little. |
tối đến từ úc. | I am from Australia. |
Tôi muốn ăn tối tại tại nhà hàng việt nam | I want to have dinner at Vietnamese restaurant. |
tôi đã có cây viết này rồi | I have had this pen. |
tôi phải đi ra ngoài với bạn tôi | I must go out with my friend |
tôi tham gia buổi tiệc sinh nhật của cô ấy | I attend her birthday party |
tôi hiểu. | I understand. |
Tôi không hiểu. | I do not understand. |
Tôi đi vào | I go in(side) |
Tôi đi ra ngoai | I go out(side) |
Tôi tắt …. | I turn off … |
Tôi bật air conditioner | I turn on the air conditioner |
Tôi bán this phone | I buy this phone |
Tôi đi đến chợ | I go to the market. |
Tôi đi chợ ... | I go to the market (to ...) |
Tôi vừa tắm xong | I have just taken a shower |
Tôi đi làm và đi học | I went to work and went to school |
Tôi đi ra ngoài | I'm going out |
tôi đi đến chợ để mua nước | I go to the market to buy water |
Chúng tôi học chung trường | We study same school |
Bây giờ chúng tôi ở cùng nhau | Now we live together |
Đây là … | This is …. |
Đây là bạn cùng phòng của tôi | This is my room-mate |
Đây là cánh cửa | This is the door |
Đó là … | That is … |
Đó là cái quạt | That is the fan |
Đó là cánh cửa | That is the door |
Làm ơn cho tôi biết | Please let me know. |
Làm ơn nói cho tôi biết | Please let me know. |
không sao đâu | It is okay |
Sao cũng được, tuỳ ý bạn | Whatever, it’s up to you. |
ok hẹn gặp bạn vào cuối tuần | Okay, see you on weekend |
Paul bảo tôi gọi cho tuấn. | Paul told me to call Tuan |
hãy gọi cho em trai bạn. | Please call your brother |
nó ở đằng kia | it is over there |
1 giờ | one o’clock |
12h kém 15 phút | 12 o’clock less 15 minutes = 11:45. |
12 giờ kém 15 | 11:45 = quarter to 12. |
... | 12:15 = quarter past 12 |
khoảng 300 kilomet | about 300 kilometres |
khoảng 5 đô la | about 5 dollars |
đối diện với bưu điện | across from the post office / opposite the post office |
Nguyên ngày | All day |
Amy là bạn gái của John. | Amy is John’s girlfriend. |
John là bạn trai của Amy. | John is Amy’s boyfriend. |
??? | As soon as possible. |
Vào 3 giờ buổi chiều | At 3 o’clock in the afternoon |
đường số 5 | At fifth street |
Vào 7 giờ tối | At 7 o’clock at night |
Giữ im lặng | Be quiet. |
Gọi cho tôi | Call me. |
Gọi cảnh sát | Call the police. |
Nhà hàng việt nam | Vietnamese restaurant |
ôi chúa ơi. Đó là nhà hàng đắt tiền . | OMG. That is restaurant expensive. |
Sao cũng được tuỳ ý bạn | Whatever. It’s up to you. |
Có một nhà hàng Mỹ trên đường nguyễn trãi. | There is an American restaurant on Nguyễn Trãi street |
Ồ . Tuyệt quá. Hãy gọi cho tôi. | Oh. Great. Call me. |
Có nhà hàng sushi Nhật Bản chúng ta có thể ăn sushi và uống nước ép táo ở đó | There is Japanese sushi restaurant. We can eat sushi and drink apple juice there. |
Ở trên đường Bùi Viện | On Bùi Viện street |
Đừng lo. Tôi sẽ đến đón bạn. | Don’t worry. I will pick you up. |
Ồ tuyệt vời. Tôi sẽ chờ bạn. | Oh. Great. I will wait for you. |
bạn nói tiếng việt rất giỏi | You speak Vietnamese very well. |
Đã thử qua rồi | Been there done that. |
cô ấy không có điện thoại | She doesn’t have mobile. |
Được rồi, vào đêm giáng sinh tôi sẽ đi chơi với bạn và em gái tôi, em gái tôi thích nước táo ép. |
Okay! On Christmas night I will hang out with you and my sister. My sister likes apple juice. |
Được rồi , hẹn gặp bạn vào đêm giáng sinh | Okay. See you on Christmas night. |
để tôi xem . Em gái của tôi rất thích ăn thịt gà. | Let me see. My sister really likes eating chicken |
thực đơn | menu (or drink list) |
Câu hỏi | Questions |
Ha | used at end of Yes/No question |
... ai? | Who ... ? |
Đây là ai? | Who is this? |
Cái này thuộc về ai? | Who does this belong to? |
Cái này là của ai? | Whose is this? |
| |
... gi? | What ... ? |
bạn muốn ăn cái gì?? | What do you want to eat? |
bạn muốn ăn cái gì cho buổi sáng? | What do you want to eat in the morning? |
Bạn tên gì? = Bạn tên là gì? | What is your name? |
Tên của bạn là gì? | What is your name? |
Bạn nói gì? | What did you say? |
Tên bạn cùng phòng với bạn là gì | What is the name of your roommate? |
bạn muốn ăn cái gi? | What kind of food do u want to eat? |
Bạn muốn ăn gì ? Thịt gà hay cá? | What do you want to eat? Chicken or fish |
Đây là cái gì ? | What is this? |
đây là cái máy điều hoà | This is an air conditioner |
Đó là cái gì ? | What is that? |
Đó là cái vỏ điện thoại | That’s phone case. |
bạn làm nghề gi? | What do you do? (What is your occupation?) |
tôi không làm gì cả | I don't do anything. |
tôi là một ... | I am a ... |
tôi đang tìm ... | I am looking for ... |
mấy giờ rồi? | What time is it? |
| |
Khi nào ... ? | When ... ? |
Khi nào chúng ta sẽ đi | When will we go? |
Khi nào tàu đến? | When does the train arrive? |
Khi nào bạn sẽ đi làm? | When will you go to work? |
Khi nào bạn muốn gặp tôi | When do you want to meet me? |
| |
Tại sao ... ? | Why ... ? |
Tại sao bạn lại đến việt nam? | Why did you come to Vietnam? |
Tại sao bạn chọn việt nam để du lịch | Why you choose Vietnam to travel? |
Tại sao bạn lại muốn đi chơi với tôi | Why you want to hang out with me? |
Tại sao bạn lại muốn đi chơi với em gái bạn | Why do you want to hang out with your sister? |
Bởi vì cô ấy là em gái tôi , tôi yêu cô ấy | Because she is my sister, I love her. |
| |
... ở đâu? | Where ... ? |
toilet ở đâu? | Where is the toilet? |
cái chợ gần nhất ở đâu? | Where is the nearest market? |
Bạn từ đâu tới? | Where are you from? |
Bạn đến từ đâu? | Where are you from? |
Bạn muốn đi đâu? | Where do you want to go? |
Bạn muốn ăn tối ở đâu? | Where do you want to have dinner? |
bạn muốn ăn ở đâu? | Where do want to eat? |
tôi muốn ăn ở nhà hàng việt nam | I want to eat at a Vietnamese restaurant |
Ồ tuyệt quá. Nhà hàng đó ở đâu? | Oh. Great. Where is that restaurant? |
cái chợ ở đâu? | Where is the market? |
Hôm nay bạn đi đâu? | Today, where you go? |
| |
Làm sao ... ? | How ...? |
Làm sao bạn đến chợ? | How you come to market? |
Làm sao bạn đến đây đuợc? | How you get here? |
làm cách nào | how |
làm sao | how |
làm như thế nào | how |
| |
... bao lâu? | How long ...? |
bạn ở dây bao lâu? | How long have you been here? |
bạn ở dây bao lâu rồi? | How long have you been here? |
bạn ở việt nam bao lâu rồi? | How long have you been in Vietnam? |
| |
Bao nhiêu | How much ...? / How many ...? |
Bạn bao nhiêu tuổi | How old are you? |
Bạn bao nhiêu tuổi? | How old are you? |
Bao nhiêu? | How much? |
Bao tiền (tiền)? | How much (money)?... |
Cái này bao nhiêu? | How much is this? |
Cái đó bao nhiêu? | How much is that? |
bao nhiêu km? | How many km? |
gia đình bạn có bao nhiêu | How many people in your family? |
Bao nhiêu tiền cây viết này? | How much is the pen? |
Bao nhiêu quả táo trên bàn? | How many apples on the table? |
| |
bao xa ... ? | How far ... ? |
bao xa từ hcm đến hà nội | How far from hcm to hanoi |
| |
Bạn khỏe không? | How are you? |
Còn bạn thì sao? | How about you? |
| |
Hôm nay thời tiết như thê nào? | How is the weather today? |
Bạn có ... ? | Do you ... ? |
Bạn muốn uống nuớc không? | Do you want to drink water? |
Bạn có muốn hỏi tôi điều gì không? | Do you want to ask me something? |
Bạn có muốn hỏi tôi cái gì không? | Do you want to ask me anything? |
Bạn có muốn đi chơi với tôi vào đêm giáng sinh không? | Do you want to hang out with me on Christmas night? |
Tôi đói. Bạn có muốn ăn gì không ? | I’m hungry. Do you want to eat something? |
Tôi khát. Bạn có muốn uống gì không? | I’m thirsty. Do you want to drink something? |
bạn biết bây giờ là mấy giờ không? | Do you know what time it is? |
bây giờ là ... | The time is ... |
Bạn có con không? | Do you have any children? |
Bạn có nói được tiếng Việt không | Do you speak Vietnamese? |
bạn có điện thoại không ) | Do you have mobile? |
vâng tôi có 1 cái điện thoại | Yes. I have a mobile. |
Bạn có số điện thoại không ? | Do you have telephone number? |
Chắc chắn rồi. Tôi có số điện thoại. | Sure. I have telephone number. |
Bạn có tiền đô la không? | Do you have money dollars ? |
Không tôi không có. | No. I don’t have. |
bạn có thích ăn cơm không? | Do you like to eat rice? |
bạn muốn uống cái gì không? | Do you want to drink something? |
Bạn có muốn đi chơi với tôi không ? | Do you want to hang out with me? |
bạn muốn đi cùng tôi không? | Do you want to come with me? |
bạn biết cái chợ ở đâu không? | Do you know where the market is? |
bạn biết sân bay ở đâu không? | Do you know where the airport is? |
bạn biết bến xe bus ở đâu không | Do you know where the bus station is? |
bạn biết làm sao để đến sân bay không? | Do you know how to get to the airport? |
bạn biết làm sao để đến airport? | Do you know how to get to the airport? |
bạn có biết nhà vệ sinh nào quanh đây không? | Do you know if there is a restroom around here? |
Nhà bạn có nhà vệ sinh trong nhà không? | Do you have a restroom in your house? |
bạn có cây viết này chưa? | Do you have this pen? |
| |
Tôi có ... không? | Am I ... |
Tôi có đang phát âm chữ này đúng không? | Am I pronouncing it correctly? |
| |
bạn là ... hả? | Are you ... ? |
bạn là người việt nam hả? | Are you Vietnamese? |
| |
Bạn có sao không? | Are you okay? |
Bạn có sợ không? | Are you afraid? |
Bạn có bị dị ứng không | Are you allergic to anything? |
Bạn có bận không? | Are you busy? |
Bạn có thoải mái không ? | Are you comfortable? |
Bạn có chắc không? | Are you sure? |
Bạn có đến tối nay không? | Are you coming this evening? |
Bạn có giúp cô ấy hay không? | Are you going to help her? |
Bạn có giúp cô ấy hay không? | Are you going to help her? |
Bạn có đói không? | Are you hungry? |
Bạn có khát nước không? | Are you thirsty? |
Bạn có đi làm không ngày mai? | Are you working tomorrow? |
Tối nay bạn có rảnh không? | Are you free tonight? |
Bạn ở đây một mình hà? | Are you here alone? |
Bạn bị bệnh hà? | Are you sick? |
Bạn là người Việt Nam hả? | Are you Vietnamese? |
Bạn là người Mĩ không? | Are you American? |
Bạn sẽ đi máy bay hoặc tàu hỏa? | Will you take a plane or train? |
Bạn sẽ đi với tôi tối nay? | Will you come with me this evening? |
Tối nay bạn có rảnh không? | Are you free tonight? |
Bạn đã kết hôn chưa | Are you married? |
Bạn sẵn sàng chưa? | Are you ready? |
Chúng có giống nhau không? | Are they the same? |
Họ có đến tối nay hay la không? | Are they coming this evening? |
Có buổi hòa nhạc nào không? | Are there any concerts? |
Tôi có ... không ? | Can I ... ? |
Tôi có thể làm cuộc hẹn vào thứ hai tuần tới không ? | Can I make an appointment for next Monday? |
Tôi có thể ngồi ở đây không ? | Can I sit here? |
Tôi có thể đậu ở đây không ? | Can I park here? |
Tôi có thể xem hộ chiếu của bạn được không? | Can I see your passport? |
Tôi có thể thử cái này được không | Can I try this on? |
Tôi có thể mượn bạn 1 ít tiền được không ? | Can I borrow some money? |
| |
Bạn có .... không ? | Can you fix this? |
Bạn có thể sửa cái này được không ? | Can you ... ? |
Bạn có nói được tiếng việt không | Can you speak Vietnamese? |
Bạn có nói tiếng việt không? | Can you speak Vietnamese? |
bạn có thể nói tiếng việt không | Can you speak Vietnamese? |
Bạn có thể giúp tôi không ? | Can you help me? |
Bạn có thể nói lớn hơn không ? | Can you speak louder please? |
Bạn có thể lập lại được không ? | Can you repeat that please? |
Bạn có thể nói cho tôi biết làm sao để đi đến sân bay | Can you tell me how to get to the airport? |
Bạn có thể đưa cho tôi cái bút bi không ? | Can you pass me a pen? |
Chắc chăn rồi. Tôi có thể. | Sure. I can. |
Bạn có thể cho tôi một ly nước? | Can you give me a glass of water? |
Không tôi không thể. | No. I can’t. |
Bạn có thể đưa cho tôi 1 ly cà phê đá được không? | Can you give me a glass iced coffee? |
Cho tôi xem qua thực đơn được không? | Can I look at the menu? |
Em gái tôi có thể đi cùng chúng ta không | Can my sister go with us? |
| |
bạn đã đặt bàn chưa? | Did you book a table? |
| |
tôi có thể giúp gì cho bạn? | May I help you? |
Tính tiền cho tôi hãy tính tiền cho tôi. | May I have the bill please? |
Hãy tính tiền cho tôi. | May I have the bill please? |
Hãy đưa hóa đơn cho tôi. | May I have the bill please? |
Paul, chúng ta goi video được không? | Paul, can we call by video call? |
khoảng cách hà nội và hcm ? | Distance between Hanoi and HCM |
Vào cuối tuần được không? | On weekend, okay? |
Còn gì nữa không? | Anything else? |
Thật vậy sao ! Chúng ta có thể đi quán caffe | Really! We can go to coffee shop? |
Vâng | Yes |
được | Yes, sure |
Đừng nói "Vang" - Just say "đồng ý" | Do not say "Vang" (Vang is said by younger person to older person) - "đồng ý" = "Agree" and is said by an older person to a younger person) |
Chắc chắn rồi. | Sure |
Không | No |
tôi không biết | I don't know |